INVERTER SUNGROW 125kW

THÔNG SỐ
Công suất125kW
Loại12 MPPT
Điện áp đầu ra3 Pha 380V
Kích thước1020*795*360 mm
Khối lượng87 kg
Hiệu suất tối đa98.5%
Xuất xứ
SUNGROW / Trung quốc
Bảo hành
5 năm

Theo dõi từ xa qua wifi, cập nhật phần mềm từ xa qua wifi

DATASHEET: Inveter-Sungrow-SG125CX-P2

Share

Contact for quotation

Hotline: 0898 659 689

Giới thiệu về INVERTER SUNGROW 125kW | SG125CX-P2

Solar inverter SG125CX-P2 là dòng sản phẩm dành cho phân khúc doanh nghiệp và dự án EPC của Sungrow – thương hiệu dẫn đầu thế giới trong lĩnh vực điện năng lượng mặt trời. SG125CX-P2 có 12 MPPT, hiệu suất chuyển đổi 98,5% và được bảo hành chính hãng 5 năm.

NĂNG SUẤT CAO
  • 12 MPPTs với hiệu suất tối ưu đạt 98,5%
  • Dòng điện đầu vào DC 15A, tương thích với mô-đun PV trên 500W+
  • Chế độ tối ưu hóa theo chuyển động của bóng râm
O&M Thông minh
  • Chẩn đoán và bảo vệ thành phần quan trọng
  • Chẩn đoán và quét đường đặc tính I-V trực tuyến
  • Chức năng ghi sự cố lưới điện, dễ dàng cho O&M từ xa
Chi phí thấp
  • Tương thích tối đa Cáp Al AC 240mm²
  • Tấm che đỡ cáp có thể tháo rời, hổ trợ lắp đặt cáp AC
Cấp bảo vệ
  • IP66 và chống ăn mòn C5
  • Tích hợp chống sét lan truyền cấp II cho cả DC và AC
  • Hỗ trợ chức năng AFCI 2.0

CHI TIẾT THÔNG SỐ KĨ THUẬT: DATASHEET: Inveter-Sungrow-SG125CX-P2

ModelSG125CX-P2
Đầu vào (DC)
Công suất DC ngõ vào tối đa (khuyến nghị)175 kW
Điện áp đầu vào tối đa tấm pin1100 V
Điện áp DC tối thiểu / Điện áp khởi động180 V / 200 V
Điện áp ngõ vào định mức600 V
Dải điện áp MPP180 – 1000 V
Số lượng đầu vào MPP độc lập12
Tối đa số chuỗi pin trên mỗi MPPT2
Dòng điện đầu vào tối đa tấm pin360 A (30 A *12)
Dòng ngắn mạch DC tối đa480 A (40 A * 12)
Dòng điện ngõ vào DC tối đa20A
Đầu ra (AC)
Công suất đầu ra AC tối đa125 kVA
Công suất AC định mức125 kVA
Dòng điện đầu ra AC tối đa181.1 A
Dòng điện đầu ra AC định mức (230V)181.1 A
Điện áp AC định mức3 / N / PE, 230 / 400 V
Dải điện áp AC320 – 480V
Tần số lưới định mức50 Hz / 60 Hz
Dải tần số hoạt động45 – 55 Hz / 55 – 65 Hz
THD< 3 % (tại công suất định mức)
Hệ số công suất tại công suất định mức / Điều chỉnh hệ số công suất> 0.99 / 0.8 sớm pha – 0.8 trễ pha
Số pha đầu vào / Số pha kết nối3 / 3-N-PE
Hiệu suất
Hiệu suất tối đa / Hiệu suất chuẩn châu Âu98.5% / 98.3%
Thiết bị bảo vệ
Giám sát lưới
Bảo vệ kết nối ngược cực DC
Bảo vệ ngắn mạch AC
Bảo vệ dòng rò
Bảo vệ chống sét lan truyềnDC loại I+II / AC loại II
Giám sát lỗi chạm đất
Công tắc DC
Giám sát dòng của chuỗi tấm pin
Phát công suất phản kháng vào ban đêm
Hệ thống ngắt mạch bảo vệ hồ quang DC (AFCI)
Chức năng phục hồi tổn hao do PID
Thông tin chung
Kích thước (W*H*D)1020*795*360mm
Phương pháp lắp đặtGiá đỡ treo tường
Khối lượng87 kg
Phương pháp cách lykhông biến áp
Cấp độ bảo vệIP66
Chống ăn mònC5
Công suất tiêu thụ (buổi tối)< 5 W
Khoảng nhiệt độ hoạt động-30 đến 60℃
Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương)0 – 100 %
Phương pháp tản nhiệtTản nhiệt gió thông minh
Độ cao hoạt động tối đa4000 m (> 3000 m giảm công suất)
Hiển thịLED, Bluetooth+APP
Giao tiếpRS485 / Tùy chọn: WLAN, Ethernet
Kiểu kết nối DCEvo2 (Tối đa. 6 mm² )
Kiểu kết nối ACOT / DT terminal (Tối đa. 240 mm²)
Chứng chỉIEC 62109-1, EN/IEC 61000-6-1/2/3/4, IEC 61727, IEC

62116, EN 50549-1/2, UTE C15-712-1, VDE V 0126-1-1,

VDE-AR-N 4105:2018, VFR 2019, NC RfG, G99, UNE

217002, NTS, CEI 0-21 2019, CEI0-16 2019, NRS-097-2-1

Hỗ trợ lướiPhát công suất phản kháng vào ban đêm, giữ kết nối, lưới khi sụt áp và tăng áp, điều khiển công suất P và Q, điều khiển độ thay đổi công suất.

Certificates

Xác nhận đảm bảo các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng trong thiết kế, sản xuất dựa trên dây chuyền sản xuất tự động kết hợp với tiêu chuẩn ISO 9001: 2008.

Products relation